Tên hóa học:O-Phenylphenol
Từ đồng nghĩa:2-phenylphenol; Anthrapole 73; Biphenyl, 2-hydroxy-; biphenyl-2-o1; Biphenylol; Dowcide 1; Dowcide 1 chất kháng khuẩn; o-hydroxybiphenyl; 2-biphenol; phenylphenol vòng cổ; 2-hydroxybiphenyl
Công thức Trọng lượng:170,21
Công thức:C12H10O
SỐ CAS:90-43-7
Số EINECS:201-993-5
Kết cấu
Đặc điểm kỹ thuật
Mục | Thông số kỹ thuật |
Vẻ bề ngoài | Mảnh tinh thể màu trắng |
Xét nghiệm % | ≥ 99 |
Điểm nóng chảy ºC | 56-58 |
Điểm sôi℃ | 286 |
Điểm chớp cháy℃ | 138 |
Nước% | ≤0,02 |
Sự ổn định | Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các chất oxy hóa mạnh, halogen. |
PH | 7 (0,1g/l, H2O, 20℃) |
Hòa tan trong nước (g/L) | 0,6-0,8 ở 25℃/ 1,4-1,6 ở 60℃ |
Ứng dụng
1. Có hoạt tính cao, có khả năng diệt khuẩn phổ rộng, diệt nấm mốc. Là chất bảo quản tốt, có thể dùng để bảo quản rau quả chống nấm mốc.
2. O-phenylphenol và muối natri của nó cũng có thể được sử dụng để sản xuất chất khử trùng và chất bảo quản cho sợi và các vật liệu khác (gỗ, vải, giấy, chất kết dính và da).
3. O-phenylphenol chủ yếu được sử dụng trong công nghiệp để điều chế nhựa o-phenylphenol formaldehyde tan trong dầu nhằm sản xuất ra loại vecni có khả năng chịu nước và kiềm tuyệt vời.
4. Được sử dụng làm chất khử trùng, chất trợ in, nhuộm và chất hoạt động bề mặt, chất ổn định và chất chống cháy để tổng hợp nhựa, nhựa thông và polyme mới.
5. Xác định thuốc thử carbohydrate bằng phương pháp huỳnh quang.
6. Được sử dụng rộng rãi trong các chất trợ in và nhuộm và chất hoạt động bề mặt, tổng hợp nhựa mới, chất ổn định nhựa và polyme và chất chống cháy và các lĩnh vực khác.
Đóng gói: 25kg/bao
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.